Tổ hợp khối A B C D – Kinh nghiệm học các khối ABCD hiệu quả

Chủ đề chọn khối thi, ngành thi luôn là chủ đề hot mỗi mùa tuyển sinh. Tuy vậy, nhiều em học sinh còn chưa biết về tổ hợp các khối A B C D cũng như kinh nghiệm học các khối ABCD hiệu quả. Hãy tham khảo bài viết dưới đây để cung cấp cho mình những thông tin hữu ích nhé! 

Khối A B C D gồm những môn nào?

Khối ABCD là những khối học chính và được phần lớn các em học sinh rất quan tâm, lựa chọn. Việc lựa chọn khối học sẽ ảnh hưởng khá lớn đến định hướng con đường sự nghiệp tương lai của mỗi bạn học sinh. Hãy cùng tìm hiểu xem các khối A B C D gồm những môn gì ngay sau đây nhé!

Khối A gồm những môn nào?

Khối A là tổ hợp các môn thuộc ban tự nhiên. Khối A sẽ bao gồm 3 môn cơ bản là Toán, Lý, Hóa. Tuy nhiên do cơ cấu xét tuyển của các trường Đại học hiện nay, khối A đã được mở rộng thành tổ hợp từ A00 đến A18. Dưới đây là bảng tổng hợp 18 tổ hợp khối A các bạn học sinh có thể tham khảo: 

Khối A sẽ bao gồm 3 môn cơ bản là Toán, Lý, Hóa
Khối A sẽ bao gồm 3 môn cơ bản là Toán, Lý, Hóa

Khối A

Tổ hợp môn

A00 Toán, Vật lý, Hóa học
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lý, Sinh học
A03 Toán, Vật lý, Lịch sử
A04 Toán, Vật lý, Địa lí
A05 Toán, Hóa học, Lịch sử
A06 Toán, Hóa học, Địa lý
A07 Toán, Lịch sử, Địa lý
A08 Toán, Lịch sử, GDCD
A09 Toán, Địa lý, GDCD
A10 Toán, Vật lý, GDCD
A11 Toán, Hóa học, GDCD
A12 Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa Lý
A15 Toán, Khoa học tự nhiên, GDCD
A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
A17 Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
A18 Toán, Hóa học, Khoa học xã hội

Khối B gồm những môn nào?

Giống như khối A, khối B cũng là một khối thuộc ban tự nhiên nhưng sẽ thiên về những ngành học có liên quan đến y dược hay nông – lâm nghiệp. Khối B cơ bản gồm 3 môn là Toán, Hóa học, Sinh học. Ngoài ra khối B còn được mở rộng thêm 6 tổ hợp môn từ B00 – B08. Khối B đang là một khối ngành được đánh giá cao, sự cạnh tranh khốc liệt nhất hiện nay. Dưới đây là bảng tổng hợp tổ hợp các khối B: 

Khối B

Tổ hợp môn

B00 Toán, Hóa học, Sinh học
B01 Toán, Sinh học, Lịch sử
B02 Toán, Sinh học, Địa lý
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04 Toán, Sinh học, GDCD
B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Khối C gồm những môn nào?

Khối C là khối dẫn đầu về các môn thuộc ban xã hội. Khối C cơ bản gồm 3 môn là Văn, Sử và Địa. Khối C cũng mở rộng thêm được nhiều khối khác từ C00 – C20. Dưới đây là bảng tổng hợp các môn thuộc khối C: 

Khối C cơ bản gồm 3 môn là Văn, Sử và Địa
Khối C cơ bản gồm 3 môn là Văn, Sử và Địa

Khối C

Tổ Hợp Môn Thi

C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lý
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lý
C05 Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
C06 Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
C07 Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
C09 Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
C16 Ngữ văn, Vật lý, GDCD
C17 Ngữ văn, Hóa học, GDCD
C19 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
C20 Ngữ văn, Địa lý, GDCD

Khối D gồm những môn nào?

Khối D là một khối thi thu hút nhiều thí sinh ứng tuyển nhất mỗi năm. Khối D kể cả những khối D mở rộng sẽ có gần 100 tổ hợp khác nhau. Ba môn cơ bản của khối ngành này sẽ là Toán, Ngữ Văn và Ngoại ngữ. Trong đó Ngoại ngữ có thể là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung,… tùy lựa chọn của thí sinh dự thi để đăng ký khối cho phù hợp.

Khối D

Tổ hợp môn

D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D02 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D05 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D16 Toán, Địa lí, Tiếng Đức
D17 Toán, Địa lí, Tiếng Nga
D18 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
D19 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
D20 Toán, Địa lí, Tiếng Trung
D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức
D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga
D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức
D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga
D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung

Khối ABCD gồm những ngành nào?

Như đã nói ở trên thì các khối ABCD là những khối tuyển sinh chính. Vì thế mà các ngành tuyển sinh những khối này cũng có rất nhiều. 

Khối ABCD gồm những ngành nào?
Khối ABCD gồm những ngành nào?

Khối A gồm những ngành nào?

Các bạn chọn theo học khối A có rất nhiều lựa chọn về ngành nghề cũng như các trường đại học. Dưới đây là bảng tổng hợp các ngành tuyển sinh khối A: 

STT

Ngành

1 Thiết kế công nghiệp
2 CNKT công trình xây dựng
3 Sư phạm Tiểu học
4 Sư phạm Toán học
5 Sư phạm Vật lý
6 Sư phạm Hóa học
7 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
8 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
9 Sư phạm Kinh tế gia đình
10 Sư phạm Địa lý
11 CNKT môi trường
12 CNKT trắc địa
13 CNKT cơ – điện tử
14 CNKT điện, điện tử
15 CN kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
16 CN Thông tin
17 CNKT điện & điện tử
18 CNKT cơ khí
19 CNKT hóa học
20 Quản lý đất đai
21 CNKT công trình xây dựng
22 CN KT địa chất
23 Tin học ứng dụng
24 Quản trị văn phòng
25 CNKT cơ khí
26 CN thực phẩm
27 CN chế biến thủy sản
28 CN sinh học
29 CNKT môi trường
30 Công nghệ may
31 Việt nam học (Chuyên ngành du lịch)
32 CN kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
33 CN vật liệu (Polymer và composite)
34 CN kỹ thuật xây dựng
35 CN da giày
36 Giáo dục Tiểu học
37 Giáo dục Chính trị
38 Sư phạm Toán học
39 Sư phạm Vật lý
40 Sư phạm Hóa học
41 Sư phạm Địa lý
42 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
43 Đông Nam Á học
44 Tài chính – Ngân hàng
45 Điều khiển tàu biển
46 Vận hành khai thác máy tàu thủy
47 CN kỹ thuật ô tô
48 Khai thác vận tải
49 Dược – NTT (Trường Đại học Nguyễn Tất Thành)
50 Bảo dưỡng công nghiệp
51 Cấp thoát nước
52 Quản lý giáo dục
53 Ngành Luật
54 Bản đồ học
55 Quản trị nhân lực
56 Marketing
57 Bất động sản
58 Kinh doanh quốc tế
59 Tài chính – Ngân hàng
60 Hệ thống thông tin quản lý
61 Bảo hiểm (mới)
62 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
63 Quản trị khách sạn
64 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
65 Quan hệ quốc tế
66 Quản trị CN truyền thông (mới)
67 Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý)
68 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
69 Thương mại điện tử
70 Luật kinh tế
71 Thương mại điện tử
72 Hệ thống thông tin quản lý
73 Kinh tế
74 Tâm lý học
75 Kinh doanh thương mại
76 Quan hệ lao động
77 Xã hội học
78 Quản trị kinh doanh
79 Tài chính – Ngân hàng
80 Kế toán
81 Khoa học máy tính
82 Thống kê
83 Hải dương học
84 Vật lý học
85 Khí tượng học
86 Thủy văn
87 An toàn Thông tin
88 Toán ứng dụng
89 Kỹ thuật phần mềm (mới)
90 Địa chất học
91 Toán học
92 Hóa học
93 CN kỹ thuật ô tô
94 CN chế tạo máy
95 Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm
96 CN kỹ thuật môi trường
97 Quản lý xây dựng
98 KT công trình xây dựng
99 KT xây dựng công trình giao thông
100 KT điện, điện tử
101 KT điện tử, truyền thông
102 KT công trình xây dựng
103 KT cơ – điện tử
104 Kỹ thuật cơ khí
105 Kỹ thuật môi trường
106 Kinh tế xây dựng
107 KT điều khiển và tự động hóa
108 KT Hệ thống Công nghiệp
109 CN kĩ thuật vật liệu xây dựng
110 Hóa học
111 Khoa học môi trường
112 KT phần mềm
113 Truyền thông và mạng máy tính
114 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
115 Quy hoạch vùng và đô thị
116 Kỹ thuật hóa học
117 Kỹ thuật nhiệt
118 KT xây dựng
119 KT điều khiển và tự động hoá
120 KT tàu thủy
121 KT Cơ khí
122 Quản lý công nghiệp
123 KT vật liệu
124 KT Dệt
125 KT nhiệt
126 KT địa chất
127 KT dầu khí
128 KT tàu thuỷ
129 Vật lí kĩ thuật
130 KT công trình biển
131 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
132 KT công trình thủy
133 KT y sinh
134 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
135 Kỹ thuật hạt nhân
136 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
137 KT trắc địa – bản đồ
138 CNKT điện tử, truyền thông
139 CNKT cơ điện tử
140 CN kỹ thuật điện, điện tử
141 Chăn nuôi
142 Thú y
143 Nông học (mới)
144 Bảo vệ thực vật
145 Lâm nghiệp
146 Nuôi trồng thuỷ sản
147 Quản lý tài nguyên và môi trường
148 CN rau hoa quả và cảnh quan
149 Kinh doanh nông nghiệp
150 Nông học
151 Lâm nghiệp
152 Thú y
153 Phát triển nông thôn
154 Nông học
155 Nuôi trồng thủy sản
156 Khai thác vận tải
157 Khoa học hàng hải
158 KT tài nguyên thiên nhiên
159 Quản lý đất đai
160 Quản lý tài nguyên và môi trường
161 Bảo hộ lao động
162 Công tác xã hội
163 Điều tra trinh sát
164 Điều tra hình sự
165 Quản lý nhà nước về An ninh-Trật tự
166 Kỹ thuật hình sự
167 Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
168 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh

Khối B gồm những ngành nào?

Các ngành khối B không chỉ dùng để xét tuyển vào các ngành y dược, mà còn liên quan đến các lĩnh vực môi trường, xã hội, kinh tế, nông – lâm nghiệp, sư phạm… Danh sách ngành nghề cho thí sinh xét tuyển khối B đầy đủ và chi tiết:

STT

Tên ngành STT

Tên ngành

1 An toàn thông tin 44 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
2 Bản đồ học 45 Kỹ thuật hình ảnh y học
3 Bảo vệ thực vật 46 Kỹ thuật hóa học
4 Bệnh học thủy sản 47 Kỹ thuật in
5 Chăn nuôi 48 Kỹ thuật máy tính
6 Công nghệ chế biến lâm sản 49 Kỹ thuật môi trường
7 Công nghệ chế tạo máy 50 Kỹ thuật nhiệt
8 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 51 Kỹ thuật phục hình răng
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 52 Kỹ thuật phục hồi chức năng
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 53 Kỹ thuật sinh học
11 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 54 Kỹ thuật tài nguyên nước
12 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 55 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
13 Công nghệ sau thu hoạch 56 Kỹ thuật vật liệu
14 Công nghệ sinh học 57 Kỹ thuật xây dựng
15 Công nghệ thông tin 58 Kỹ thuật xét nghiệm y học
16 Công nghệ thực phẩm 59 Kỹ thuật y sinh
17 Địa chất học 60 Lâm học
18 Điều dưỡng 61 Lâm nghiệp đô thị
19 Dinh dưỡng 62 Nông học
20 Dược học 63 Nông nghiệp
21 Giáo dục Đặc biệt 64 Nuôi trồng thủy sản
22 Hải dương học 65 Phát triển nông thôn
23 Hộ sinh 66 Quản lý bệnh viện
24 Hoá dược 67 Quản lý đất đai
25 Hoá học 68 Quản lý tài nguyên rừng
26 Kế toán 69 Quản lý tài nguyên và môi trường
27 Khai thác thuỷ sản 70 Quản lý thủy sản
28 Khí tượng và khí hậu học 71 Răng – Hàm – Mặt
29 Khoa học cây trồng 72 Sinh học
30 Khoa học đất 73 Sinh học ứng dụng
31 Khoa học môi trường 74 Sư phạm công nghệ
32 Khoa học tính toán 75 Sư phạm Hoá học
33 Khoa học vật liệu 76 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
34 Khuyến nông 77 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
35 Khuyến nông 78 Sư phạm Sinh học
36 Kinh tế đầu tư 79 Tâm lý học
37 Kinh tế nông nghiệp 80 Thú y
38 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 81 Thủy văn học
39 Kỹ thuật cấp thoát nước 82 Toán ứng dụng
40 Kỹ thuật cơ điện tử 83 Y đa khoa
41 Kỹ thuật cơ khí 84 Y học cổ truyền
42 Kỹ thuật địa chất 85 Y học dự phòng
43 Kỹ thuật điện

Khối C gồm những ngành nào?

Các ngành học xét tuyển khối C thiên về lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, luật, sư phạm, báo chí, văn hóa, du lịch… Những ngành học này được rất nhiều thí sinh lựa chọn bởi cơ hội việc làm sau khi ra trường rất lớn.

STT

Tên ngành STT

Tên ngành

1 Lịch sử 62 Lâm nghiệp đô thị
2 Luật 63 Biên phòng
3 Luật kinh tế 64 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
4 Luật quốc tế 65 Bảo tàng học
5 Lưu trữ học 66 Bất động sản
6 Báo chí 67 Bệnh học thủy sản
7 Chính trị học 68 An toàn thông tin
8 Chủ nghĩa xã hội khoa học 69 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
9 Nhật Bản học 70 Marketing
10 Phát triển nông thôn 71 Ngôn ngữ học
11 Quan hệ công chúng 72 Ngôn ngữ Khmer
12 Quốc tế học 73 Ngôn ngữ Nhật
13 Hán Nôm 74 Nhân học
14 Hàn Quốc học 75 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
15 Truyền thông đa phương tiện 76 Văn hoá học
16 Truyền thông đại chúng 77 Văn học
17 Công tác thanh thiếu niên 78 Quản lý bệnh viện
18 Công tác xã hội 79 Quản lý công
19 Địa lý học 80 Quản lý đất đai
20 Địa lý tự nhiên 81 Quản lý giáo dục
21 Điều dưỡng 82 Quản lý nhà nước
22 Điều tra hình sự 83 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
23 Đông phương học 84 Quản lý tài nguyên rừng
24 Du lịch 85 Quản lý tài nguyên và môi trường
25 Giáo dục chính trị 86 Quản lý thông tin
26 Giáo dục công dân 87 Quản lý thủy sản
27 Giáo dục Đặc biệt 88 Quản lý văn hoá
28 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 89 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
29 Tôn giáo học 90 Quản trị khách sạn
30 Triết học 91 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
31 Hệ thống thông tin 92 Quản trị nhân lực
32 Hệ thống thông tin quản lý 93 Quản trị văn phòng
33 Kế toán 94 Sinh học
34 Khoa học cây trồng 95 Sư phạm công nghệ
35 Khoa học hàng hải 96 Sư phạm Địa lý
36 Khoa học máy tính 97 Sư phạm Hoá học
37 Khoa học môi trường 98 Sư phạm Lịch sử
38 Khoa học quản lý 99 Sư phạm Ngữ văn
39 Khuyến nông 100 Sư phạm Vật lý
40 Kiến trúc cảnh quan 101 Tâm lý học
41 Kinh doanh nông nghiệp 102 Tâm lý học giáo dục
42 Kinh doanh thương mại 103 Thiết kế đồ họa
43 Kinh doanh xuất bản phẩm 104 Thông tin – thư viện
44 Kinh tế chính trị 105 Thú y
45 Kinh tế nông nghiệp 106 Thương mại điện tử
46 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 107 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
47 Kinh tế vận tải 108 Toán học
48 Kỹ thuật cơ – điện tử 109 Toán ứng dụng
49 Kỹ thuật cơ khí 110 Vật lý học
50 Kỹ thuật điện 111 Việt Nam học
51 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 112 Xã hội học
52 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 113 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
53 Kỹ thuật hạt nhân 114 Xuất bản
54 Kỹ thuật hình sự 115 Công nghệ chế tạo máy
55 Kỹ thuật máy tính 116 Công nghệ dệt, may
56 Kỹ thuật môi trường 117 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
57 Kỹ thuật nhiệt 118 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
58 Kỹ thuật phần mềm 119 Công nghệ kỹ thuật ô tô
59 Kỹ thuật tàu thuỷ 120 Công nghệ sợi, dệt
60 Kỹ thuật xây dựng 121 Công nghệ thông tin
61 Kỹ thuật y sinh 122 Công nghệ truyền thông

Khối D gồm những ngành nào?

Khối D là khối có rất nhiều ngành nghề cũng như nhiều những trường Đại học đào tạo trên toàn nước. Như các ngành về luật, sư phạm, quan hệ quốc tế,… Dưới đây là các ngành nghề thi khối D và tổ hợp khối D

Khối D gồm những ngành nào?
Khối D gồm những ngành nào?

STT

Tên ngành nghề

1 Trinh sát cảnh sát
2 Quản lý hành chính về trật tự xã hội
3 Luật
4 Luật dân sự
5 Luật tài chính ngân hàng
6 Luật kinh doanh
7 Kinh doanh quốc tế
8 Quản trị kinh doanh
9 Tài chính ngân hàng
10 Kế toán
11 Kiểm toán
12 Trinh sát an ninh
13 Giáo dục Tiểu học
14 Sư phạm Tiếng Anh
15 Sư phạm Lịch sử
16 Sư phạm Địa lí
17 Ngôn Ngữ Anh
18 Việt Nam học
19 Tiếng Trung Quốc
20 Công tác xã hội
21 Khoa học thư viện
22 Quản trị văn phòng
23 Công nghệ thông tin
24 Quản lí văn hóa
25 Công nghệ thiết bị trường học
26 Lưu trữ học
27 Sư phạm tin học
28 Sư phạm Công dân
29 Sư phạm Ngữ văn
30 Tin học ứng dụng
31 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
32 Thư ký văn phòng
33 Tiếng nhật
34 Thiết kế đồ họa
35 Thiết kế thời trang
36 Địa lý học
37 Ngôn ngữ Pháp
38 Ngôn ngữ Trung
39 Ngôn ngữ Nga
40 Ngôn ngữ Hàn Quốc
41 Công nghệ may
42 Quản lí xây dựng
43 Công nghệ thực phẩm
44 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
45 Truyền thông và mạng máy tính
46 Thiết kế nội thất
47 Marketing
48 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
49 Công nghệ hàn
50 Hệ thống thông tin quả lí
51 Xã hội học
52 Văn học
53 Tài chsinh ngân hàng
54 Kỹ thuật phần mềm
55 Quản trị nhân lực
56 Việt Nam học
57 Quốc tế học
58 Bảo hiểm
59 Khí tượng học
60 Thủy văn
61 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
62 Công nghệ sợi, dệt
63 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
64 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
65 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
66 Công nghệ kỹ thuật máy tính
67 Quản lý công nghiệp
68 Quản trị khách sạn
69 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
70 Kinh doanh xuất bản phẩm
71 Khuyến nông
72 Chăn nuôi
73 Khoa học cây trồng
74 Lâm nghiệp
75 Dịch vụ thú y
76 Quản lý đất đai
77 Phát triển nông thôn
78 Quản lý tài nguyên rừng
79 Công nghệ kĩ thuật môi trường
80 Điều tra trinh sát
81 Điều tra hình sự
82 Quản lí nhà nước về an ninh – trật tự
83 Kỹ thuật hình sự
84 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
85 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
86 Thống kê
87 Luật kinh tế
88 Lịch sử
89 Văn hóa học
90 Địa lý học
91 Báo chí
92 Ngôn ngữ Trung Quốc
93 Ngôn ngữ Hàn Quốc
94 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
95 Ngôn ngữ Italia
96 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
97 Đông Nam Á học
98 Trung Quốc học
99 Nhật Bản học
100 Hàn Quốc học
101 Truyền thông đa phương tiện
102 Quan hệ quốc tế
103 Đông phương học
104 Triết học
105 Kĩ thuật cơ khí
106 Kinh doanh quốc tế
107 Tâm lý học
108 Chính trị học
109 Địa lý học
110 Thông tin học
111 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
112 Quản lí tài nguyên và môi trường
113 Công nghệ kĩ thuật địa chất
114 Kinh tế
115 Kỹ thuật sinh học
116 Kỹ thuật hóa học
117 Kỹ thuật in
118 Công nghệ thông tin
119 Khoa học máy tính
120 Kỹ thuật phần mềm
121 Mạng máy tính và truyền thông
122 Vật lí học
123 Địa chất học
124 Hải dương học

Kinh nghiệm chọn khối ABCD học phù hợp

Việc lựa chọn khối học phù hợp ảnh hưởng rất nhiều đến định hướng học tập cũng như phát triển sau này của mỗi bạn học sinh. Vì thế trước khi lựa chọn cần tìm hiểu kỹ lưỡng để tránh trường hợp chọn sai khiến đi sai hướng, tốn thời gian và công sức. Dưới đây là một số kinh nghiệm chọn khối học phù hợp mà Truonghoc247 đã tổng hợp được: 

Kinh nghiệm chọn khối ABCD học phù hợp
Kinh nghiệm chọn khối ABCD học phù hợp

Xem xét nghề nghiệp muốn làm trong tương lai

Hãy xem xét nghề nghiệp mà bản thân mong muốn làm trong tương lai. Đây là một yếu tố rất quan trọng để lựa chọn được ngành nghề phù hợp.

Ví dụ như muốn làm về truyền thông thì chúng ta sẽ theo học các khối về Xã hội hay muốn làm bác sĩ thì phải học khối B. Nghề nghiệp sẽ quyết định khối học, môn học cũng như trường học mà các bạn muốn theo đuổi.

Đánh giá năng lực của bản thân

Tiếp theo, cần đánh giá năng lực cá nhân của mình. Các bạn cần tìm hiểu xem trong khối ngành đó có những môn học gì, khả năng của mình có thể học và thi được bao nhiêu điểm, đó có phải môn thế mạnh của mình không,…  Nếu thấy mình cần phải nỗ lực hơn mới đạt được mục tiêu thì cần chắc chắn về sự cố gắng của mình. Còn nếu bản thân đã chán và không muốn học những môn học trong khối ngành đó thì rất khó để có thể kiên trì theo học lâu dài được.

Tìm hiểu cơ hội việc làm của khối ngành

Ngoài ra, các bạn học sinh cũng cần xem xét đến vấn đề cơ hội việc làm. Điều này sẽ thay đổi theo thời thế cũng như xã hội xung quanh mình chứ không phải năm nào cũng giống nhau.

Nên học sinh cần tìm hiểu thật kỹ để xem khối ngành mà mình mong muốn có thực sự có cơ hội tại nhiều trường đại học hay ngành nghề làm việc hay không. Nếu đảm bảo trường đại học mà bạn mong muốn cũng như nghề nghiệp mà bạn yêu thích có những môn học của khối ngành thì mới theo học.

Xem thêm: Khối A gồm những môn nào, ngành nào và danh sách trường Đại học khối A

Kinh nghiệm học các khối A B C D hiệu quả

Mỗi người sẽ có những điểm mạnh cũng như điểm yếu về học tập riêng. Do đó không hề thiếu những trường hợp chúng ta học lệch hay không có năng khiếu nhiều về khối ngành đó.

Tuy nhiên đây không phải là vấn đề quá lớn khi bạn hoàn toàn có thể cải thiện khả năng học tập của mình để đậu vào khối ngành mà mình mong muốn. Dưới đây là một số phương pháp hiệu quả mà bạn có thể tham khảo:

Kinh nghiệm học các khối A B C D hiệu quả
Kinh nghiệm học các khối A B C D hiệu quả

Có kế hoạch học tập rõ ràng

Các bạn học sinh nên tự đánh giá lại năng lực của bản thân xem mình phù hợp với khối ABCD hay khối năng khiếu nào khác. Một khi đã quyết tâm lựa chọn khối ngành thì cần phải xây dựng một kế hoạch học tập phù hợp.

Đầu tiên là nâng cao và đẩy mạnh thế mạnh, sở trường của mình và bồi dưỡng, học hỏi thêm những môn mà mình chưa tốt trong khối đó. Đối với những trường hợp học lệch chúng ta lại càng phải cố gắng trau dồi nhiều hơn nữa.

Tập trung vào những môn học có trong khối đó

Một khi đã lựa chọn khối rõ ràng thì bạn nên đầu tư hết thời gian và công sức của mình cho các môn học có trong khối ngành đó để thi đại học. Bởi vì khi thi chúng ta chỉ thì các môn có trong khối và tổ hợp thi tốt nghiệp.

Nếu tập trung hết công sức và thời gian vào ôn luyện những môn này sẽ có hiệu quả hơn là ôm đồm thêm nhiều môn học khác nữa. Các bạn nên có lịch học cũng như phân chia thời gian sao cho phù hợp nhất. Tránh trường hợp học lệch các môn có trong khối.

Trên đây là những thông tin về Tổ hợp khối A B C D và kinh nghiệm học các khối ABCD hiệu quả. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được khối ngành phù hợp với bản thân. 

Xem thêm: Khối C gồm những môn nào? Các trường đại học tuyển sinh khối C

 

Đánh giá
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
DMCA.com Protection Status
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử